Xin giới thiệu với các bạn Lộ trình học tập môn Toán lớp 12:

Buổi 1:

Nhận biết tính đơn điệu hàm số qua hàm số và BBT (PMĐ12 – 01)

Tính đơn điệu của hàm số bậc 3 (denta<,= 0) (PMĐ12 – 02)

Tính đơn điệu của hàm số bậc 3 (denta>0) (PMĐ12 – 03)

Buổi 2:

Khối chóp có đáy là tam giác – 1 (PMH12 – 01)

Khối chóp có đáy là tam giác – 2 (PMH12 – 02)

Khối chóp có đáy là tam giác – 3 (PMH12 – 03)

Buổi 3:

Tính đơn điệu của hàm số trùng phương (PMĐ12 – 04)

Điều kiện m để hàm số bậc 3 đơn điệu trên R (PMĐ12 – 05)

ĐK m để hàm số bậc 3 đơn điệu trên R (PMĐ12 – 06)

Buổi 4:

Khối chóp có đáy là tứ giác – 1 (PMH12 – 08)

Khối chóp có đáy là tứ giác – 2 (PMH12 – 09)

Khối chóp có đáy là tứ giác – 3 (PMH12 – 13)

Buổi 5:

Hàm số phân thức (PMĐ12 – 07)

Tính đơn điệu trên từng khoảng xác định (PMĐ12 – 08)

Điều kiện m để hàm số bậc 3 đơn điệu trên 1 khoảng (PMĐ12 – 09)

Buổi 6:

Tổng quan về khối chóp đều (PMH12 – 40)

Khối chóp đều đáy tam giác (PMH12 – 05)

Khối chóp đều đáy tứ giác (PMH12 – 06)

Buổi 7:

Điều kiện m để hàm số phân thức đơn điệu trên 1 khoảng (PMĐ12 – 10)

Bài toán điểm uốn (PMĐ12 – 12)

Buổi 8:

Lăng trụ đứng (PMH12 – 07)

Lăng trụ đều (PMH12 – 10)

Lăng trụ xiên (PMH12 – 11)

Buổi 9:

Lý thuyết cực trị hàm số (PMĐ12 – 13)

Xác định số cực trị hàm số (PMĐ12 – 15)

Điều kiện để hàm số có cực trị (PMĐ12 – 16)

Buổi 10:

Thể tích khối chóp có chân đường vuông góc là điểm bất kỳ thuộc đáy (PMH12 – 12)

Tỉ số thể tích (1) (PMH12 – 13.1)

Tỉ số thể tích (2) (PMH12 – 13.2)

Buổi 11:

Phương trình đi qua 2 điểm cực trị (PMĐ12 – 18)

Hàm số bậc ba – Xác định cực trị khi thỏa mãn điều kiện cho trước (P1) (PMĐ12 – 133)

Hàm số bậc ba – Xác định cực trị khi thỏa mãn điều kiện cho trước (P2) (PMĐ12 – 134)

Buổi 12:

Tỉ số thể tích – 1 (tiếp) (PMH12 – 13.1)

Tỉ số thể tích – 2 (tiếp) (PMH12 – 13.2)

Khối đa diện – Khối đa diện đều (PMH12 – 14)

Buổi 13:

GTLN, GTNN của hàm số (PMĐ12 – 19)

Buổi 14:

Tổng quan hình nón (P1) (PMH12 – 16)

Thiết diện tạo bởi hình nón và MP (PMH12 – 41)

Sự tạo thành hình nón (PMH12 – 42)

Buổi 15:

Bài toán tiệm cận (PMĐ12 – 30)

XĐ tiệm cận dựa theo BBT, ĐTHS (PMĐ12 – 31)

Buổi 16:

Hình nón nội ngoại tiếp khối chóp (PMH12 – 43)

Tổng quan hình trụ (PMH12 – 18)

Thiết diện tạo bởi hình trụ và mặt phẳng (PMH12 – 19)

Buổi 17:

Điều kiện để tham số có tiệm cận (PMĐ12 – 34)

Hàm số bậc 3 (PMĐ12 – 35)

Hàm số bậc 4 (PMĐ12 – 36)

Buổi 18:

Sự tạo thành hình trụ (PMH12 – 44)

Khối trụ nội ngoại tiếp lăng trụ (PMH12 – 45)

Hình cầu – Khối cầu (PMH12 – 20)

Buổi 19:

Hàm số phân thức (PMĐ12 – 37)

Hàm số chứa trị tuyệt đối (P1)  (PMĐ12 – 38)

Hàm số chứa trị tuyệt đối (P2) (PMĐ12 – 136)

Buổi 20:

Cầu ngoại tiếp khối chóp (PMH12 – 21)

Cầu ngoại tiếp khối chóp đều (PMH12 – 22)

Cầu ngoại tiếp lăng trụ (PMH12 – 46)

Buổi 21:

Bài toán tương giao xác định tọa độ và số giao điểm (PMĐ12 – 39)

Bài toán tương giao sử dụng BBT, ĐTHS (PMĐ12 – 40)

Bài toán tương giao- Tìm điều kiện tham số (PMĐ12 – 41)

Buổi 22:

Làm quen với hệ trục OXYZ (PMH12 – 24)

Tọa độ điểm (PMH12 – 25)

Tọa độ vecto (PMH12 – 26)

Tích có hướng và ứng dụng tích có hướng (PMH12 – 27)

Buổi 23:

PTTT tại điểm Xo (PMĐ12 – 43)

PTTT tại điểm Yo (PMĐ12 – 44)

PTTT tại 1 điểm (PMĐ12 – 45)

Buổi 24:

Làm quen với phương trình mặt phẳng (PMH12 – 28)

Làm quen với phương trình đường thẳng (PMH12 – 29)

Làm quen với phương trình mặt cầu (PMH12 – 30)

Buổi 25:

PTTT khi biết hệ số góc (PMĐ12 – 46)

PTTT song song với một đường thẳng (PMĐ12 – 47)

PTTT vuông góc với một đường thẳng (PMĐ12 – 48)

Buổi 26:

Góc (PMH12 – 47)

Khoảng cách (1) (PMH12 – 48)

Khoảng cách (2) (PMH12 – 49)

Buổi 27:

PTTT đi qua một điểm (PMĐ12 – 49)

PTTT có hệ số góc lớn nhất, nhỏ nhất (PMĐ12 – 50)

Buổi 28:

Bài toán giao điểm (PMH12 – 50)

Bài toán hình chiếu (PMH12 – 51)

Bài toán điểm đối xứng (PMH12 – 52)

Buổi 29:

Tính đơn điệu (PMĐ12 – 51)

Cực trị (PMĐ12 – 52)

Buổi 30:

Mối quan hệ giữa hai mặt phẳng (PMH12 – 31)

Mối quan hệ giữa hai đường thẳng (PMH12 – 32)

Mối quan hệ giữa mặt phẳng và mặt cầu (PMH12 – 33)

Buổi 31:

Làm quen với các công thức lũy thừa – mũ (PMĐ12 – 57)

Làm quen với các công thức logarit (PMĐ12 – 58)

Các công thức đạo hàm (PMĐ12 – 154)

Buổi 32:

Mối quan hệ giữa hai mặt cầu (PMH12 – 40)

Mối quan hệ giữa dt và mặt phẳng (PMH12 – 41)

Một số dang viết pt đường thẳng (PMH12 – 35)

Buổi 33:

Hàm số lũy thừa – tập xác định (PMĐ12 – 59)

Hàm số lũy thừa – khảo sát & nhận diện đồ thị (PMĐ12 – 137)

Hàm số mũ – khảo sát & nhận diện đồ thị (PMĐ12 – 138)

Buổi 34:

Một số dạng viết phương trình mặt phẳng (PMH12 – 36)

Một số dạng viết phương trình mặt cầu (PMH12 – 37)

Thể tích khối chóp đều – P1 (PMH12 – 38)

Thể tích khối chóp đều – P2 (PMH12 – 39)

Buổi 35:

Hàm số log – tập xác định (PMĐ12 – 60)

Hàm số log – khảo sát & nhận diện đồ thị (PMĐ12 – 139)

Phương trình mũ cơ bản (PMĐ12 – 61)

Buổi 36:

Phương trình mũ bậc 2 (PMĐ12 – 140)

Phương trình mũ dạng (a.b=1) A.a^f(x)+B.b^f(x)+C=0 (PMĐ12 – 141)

Phương trình mũ dạng A.a^f(x)+B.b^f(x)+C.c^f(x)=0 (PMĐ12 – 63)

Buổi 37:

Phương trình log cơ bản (PMĐ12 – 64)

Phương trình log bậc 2 (PMĐ12 – 143)

Buổi 38:

BPT mũ cơ bản (PMĐ12 – 56)

BPT mũ, đặt ẩn phụ (PMĐ12 – 144)

BPT log cơ bản (PMĐ12 – 145)

Buổi 39:

BPT log – đặt ẩn phụ (PMĐ12 – 146)

Tìm điều kiện tham số m cho PT/BPT mũ (PMĐ12 – 147)

Tìm điều kiện tham số m cho PT/BPT log (PMĐ12 – 149)

Buổi 40:

Bài toán lãi suất (PMĐ12 – 151)

Buổi 41:

Công thức nguyên hàm 1 (PMĐ12 – 73)

Công thức nguyên hàm 2 (PMĐ12 – 77)

Công thức nguyên hàm 3 (PMĐ12 – 78)

Buổi 42:

Công thức nguyên hàm 4 (PMĐ12 – 79)

Công thức nguyên hàm 5 (PMĐ12 – 80)

Buổi 43:

Nguyên hàm tích phân phân thức 1 (PMĐ12 – 81)

Nguyên hàm tích phân phân thức 2 (PMĐ12 – 82)

Buổi 44:

Nguyên hàm đổi biến loại 1 -1 (PMĐ12 – 84)

Nguyên hàm đổi biến loại 1 -2 (PMĐ12 – 85)

Nguyên hàm đổi biến loại 1 -3 (PMĐ12 – 86)

Buổi 45:

Nguyên hàm đổi biến loai 2 -1 (PMĐ12 – 88)

Nguyên hàm đổi biến loai 2 -2 (PMĐ12 – 89)

Các bài toán tích phân trắc nghiệm cơ bản (PMĐ12 – 94)

Buổi 46:

Tích phân cơ bản (PMĐ12 – 96)

Tích phân đổi biến số loại 1 (PMĐ12 – 97)

Tích phân đổi biến số loại 2 (PMĐ12 – 98)

Buổi 47:

Quy tắc đặt u và dv (PMĐ12 – 91)

Phương pháp nguyên hàm từng phần (PMĐ12 – 92)

Phương pháp tích phân từng phần (PMĐ12 – 93)

Buổi 48:

Diện tích hình phẳng (PMĐ12 – 102)

Thể tích khối tròn xoay (PMĐ12 – 103)

Buổi 49:

Số phức (PMĐ12 – 109)

Điều kiện hai số phức bẳng nhau (PMĐ12 – 116)

Nghiệm phức của PT bậc 2 (PMĐ12 – 117)

Buổi 50:

Cộng trừ số phức (PMĐ12 – 120)

Nhân chia số phức (PMĐ12 – 124)

Xác định số phức dựa theo yêu cầu (PMĐ12 – 128)

Buổi 51:

Xác định quỹ tích số phức (PMĐ12 – 130)

Tìm cực trị số phức (min max) (PMĐ12 – 131)


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *