Xin giới thiệu với các bạn Lộ trình học tập môn Toán Lớp 10:
Buổi 1:
Mệnh đề và các loại mệnh đề (PMĐ10 – 01)
Mệnh đề kéo theo và mệnh đề đảo – Hai mệnh đề tương đương (PMĐ10 – 70)
Buổi 2:
Phương hướng của vecto (PMH10 – 02)
Buổi 3:
Mệnh đề chứa biến và mệnh đề phủ định (PMĐ10 – 71)
Mệnh đề phủ định có chứa ký hiệu mọi, tồn tại (PMĐ10 – 72)
Buổi 4:
Hai vecto bằng nhau, đối nhau (PMH10 – 03)
Tổng của hai vectơ (PMH10 – 04)
Buổi 5:
Tập hợp và cách biểu diễn tập hợp (PMĐ10 – 02)
Các khoảng đoạn giá trị (PMĐ10 – 73)
Các phép toán trong tập hợp (PMĐ10 – 03)
Buổi 6:
Hiệu của hai vectơ (PMH10 – 05)
Tích của 1 số với 1 vecto (PMH10 – 06)
Buổi 7:
Tập con, tập hợp bằng nhau (PMĐ10 – 04)
Sử dụng biểu đồ Ven để làm toán (PMĐ10 – 05)
Buổi 8:
Phân tích một vecto thành hai vecto không cùng phương (PMH10 – 07)
Chứng minh ba điểm thẳng hàng (PMH10 – 08)
Xác định một điểm theo đẳng thức vecto (PMH10 – 09)
Buổi 9:
ÔN TẬP
Buổi 10:
Ôn tập vecto (PMH10 – 10)
Buổi 11:
Tập xác định của hàm số (PMĐ10 – 07)
Tính đơn điệu của hàm số (PMĐ10 – 08)
Buổi 12:
Vecto trên trục và hệ trục (PMH10 – 11)
OXY- Phương hướng vecto (PMH10 – 12)
Buổi 13:
Buổi 14:
OXY vecto bằng nhau (PMH10 – 13)
OXY cộng trừ vecto (PMH10 – 14)
Buổi 15:
Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng (PMĐ10 – 11)
Các cách xác định hàm số bậc nhất (PMĐ10 – 12)
Buổi 16:
OXY tọa độ trung điểm, trọng tâm (PMH10 – 51)
Bài toán tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện (PMH10 – 15)
Buổi 17:
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và parabol (PMĐ10 – 14)
Buổi 18:
Tích vô hướng của hai vecto (PMH10 – 16)
Giá trị lượng giác của góc bất kỳ (không video) (PMH10 – 17)
Buổi 19:
Các cách xác định hàm số bậc hai (PMĐ10 – 15)
Buổi 20:
Góc giữa hai vecto (PMH10 – 18)
Biểu thức tọa độ của tích vô hướng (PMH10 – 20)
Buổi 21:
Hàm chứa một trị tuyệt đối (PMĐ10 – 18)
Hàm chứa hai trị tuyệt đối (PMĐ10 – 19)
Buổi 22:
Buổi 23:
Giải và biện luận phương trình bậc nhất một ẩn (PMĐ10 – 20)
Giải và biện luận phương trình bậc hai một ẩn (PMĐ10 – 21)
Buổi 24:
Định lý đường trung tuyến (PMH10 – 24)
Tính diện tích tam giác (PMH10 – 25)
Buổi 25:
Xác định tham số m để có nghiệm phương trình theo đồ thị hàm số (PMĐ10 – 23)
Phương trình chứa dấu trị tuyệt đối (PMĐ10 – 24)
Phương trình chứa căn (PMĐ10 – 25)
Buổi 26:
Xác định vecto chỉ phương, vecto pháp tuyến (PMH10 – 27)
Làm quen với các dạng phương trình đường thẳng (PMH10 – 28)
Buổi 27:
Ôn tập phương trình
Buổi 28:
Góc – khoảng cách (PMH10 – 29)
Hình chiếu – điểm đối xứng (PMH10 – 30)
Buổi 29:
Dấu của nhị thức bậc nhất (PMĐ10 – 27)
Dấu của tam thức bậc hai (PMĐ10 – 28)
Buổi 30:
Làm quen với các dạng phương trình đường tròn (PMH10 – 31)
Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng (PMH10 – 32)
Buổi 31:
Bất phương trình tích (PMĐ10 – 29)
Bất phương trình thương (PMĐ10 – 30)
Buổi 32:
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn (PMH10 – 33)
Viết pt đường khi biết 1 điểm và VTPT hoặc VTCP (PMH10 – 34)
Buổi 33:
Giải hệ bất phương trình (PMĐ10 – 31)
Giải bất phương chứa trị tuyệt đối (PMĐ10 – 32)
Giải bất phương trình chứa căn thức (PMĐ10 – 33)
Buổi 34:
Giải và biện luận bất phương tình bậc nhất một ẩn (PMĐ10 – 34)
Giải và biện luận bất phương trình bậc hai một ẩn (PMĐ10 – 35)
Tìm điều kiện m để bất phương trình bậc nhất một ẩn thoả mãn điều kiện (PMĐ10 – 68)