Xin giới thiệu với các bạn Lộ trình học tập Toán lớp 11:
Buổi 1:
Phương trình cơ bản sin f(x) – P1 (PMĐ11 – 01)
Phương trình cơ bản sin f(x) – P2 (PMĐ11 – 02)
Phương trình cơ bản sin f(x) – P3 (PMĐ11 – 03)
Buổi 2:
Phép tịnh tiến – Dựng hình (PMH11 – 01)
Phép tịnh tiến – tọa độ điểm (PMH11 – 02)
Phép tịnh tiến – đường thẳng (PMH11 – 03)
Buổi 3:
Phương trình cơ bản cos f(x) – P1 (PMĐ11 – 04)
Phương trình cơ bản cos f(x) – P2 (PMĐ11 – 05)
Phương trình cơ bản cos f(x) – P3 (PMĐ11 – 06)
Buổi 4:
Phép tịnh tiến – Đường tròn (PMH11 – 04)
Phép tịnh tiến – Đường cong (PMH11 – 05)
Phép quay – Dựng hình (PMH11 – 06)
Buổi 5:
Phương trình cơ bản tan f(x), cot f(x) (PMĐ11 – 07)
Tập xác định của hàm số lượng giác (PMĐ11 – 08)
Tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác (PMĐ11 – 09)
Buổi 6:
Phép quay – tọa độ điểm (PMH11 – 07)
Phép quay – đường thẳng (PMH11 – 08)
Phép quay – đường tròn (PMH11 – 09)
Buổi 7:
Chu kì tuần hoàn của hàm số LG (PMĐ11 – 07)
GTLN, GTNN của hs LG chứa sin và cos (PMĐ11 – 08)
GTLN, GTNN của hs LG bậc 2 (PMĐ11 – 09)
Buổi 8:
Phép vị tự – dựng hình (PMH11 – 10)
Phép vị tự – tọa độ điểm (PMH11 – 11)
Phép vị tự – đường thẳng (PMH11 – 12)
Buổi 9:
GTLN, GTNN của hàm số LG dạng y=asinf(X)+bcosf(X) +c (PMĐ11 – 13)
Bài toán xác định số nghiệm phương trình (PMĐ11 – 70)
PTLG thường gặp asinf(X)+bcosf(X) =c (PMĐ11 – 15)
Buổi 10:
Phép vị tự – đường tròn (PMH11 – 13)
Phép đối xứng tâm – dựng hình ; Phép đối xứng tâm- tọa độ điểm (PMH11 – 14)
Phép đối xứng tâm – đường thẳng (PMH11 – 16)
Buổi 11:
PTLG thường gặp bậc 2 (PMĐ11 – 16)
PTLG thường gặp đối xứng sin và cos (PMĐ11 – 17)
PTLG thường gặp đối xứng tan và cot (PMĐ11 – 18)
Buổi 12:
Phép đối xứng tâm – đường tròn (PMH11 – 17)
Phép đối xứng tâm – đường cong (PMH11 – 92)
Buổi 13:
PTLG đẳng cấp bậc 2 (PMĐ11 – 19)
PTLG đẳng cấp bậc 3 (PMĐ11 – 20)
Buổi 14:
Làm quen với hình học không gian (PMH11 – 46)
Làm quen với các hình cơ bản trong không gian (PMH11 – 47)
Cách vẽ khối chóp (PMH11 – 48)
Buổi 15:
Quy tắc cộng, quy tắc nhân (PMĐ11 – 21)
Bài toán tổ hợp, bài toán chỉnh hợp (PMĐ11 – 23)
Buổi 16:
Cách vẽ khối lăng trụ (PMH11 – 59)
Định nghĩa giao tuyến và giao điểm (PMH11 – 49)
Xác định giao tuyến 2 mp (1) (PMH11 – 25)
Buổi 17:
Giải PT chứa P,A,C (PMĐ11 – 25)
Giải BPT chứa P,A,C (PMĐ11 – 71)
Buổi 18:
Xác định giao điểm (PMH11 – 26)
Đường thẳng song song đường thẳng (PMH11 – 64)
Đường thẳng song song mặt phẳng (PMH11 – 63)
Buổi 19:
Bài toán hình học (PMĐ11 – 28)
Buổi 20:
Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng (1) (PMH11 – 42)
Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng (2) (PMH11 – 43)
Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng (3) (PMH11 – 44)
Buổi 21:
Xác suất dùng biến cố đối (PMĐ11 – 24)
Xác suất bắn trúng (PMĐ11 – 32)
Buổi 22:
Khoảng cách 2 đường chéo nhau (Lý thuyết) (PMH11 – 45)
Khoảng cách 2 đường chéo nhau (Bài tập) (PMH11 – 55)
Giới thiệu về hình học không gian (PMH11 – 56)
Buổi 23:
Nhị thức Niuton – xác định bằng tam giác Pascal (PMĐ11 – 33)
Nhị thức Niuton – khai triển (PMĐ11 – 36)
Nhị thức Niuton – Xác định số hạng, hệ số của x mũ m (PMĐ11 – 34)
Buổi 24:
Cách xác định giao tuyến dựa theo tên mặt phẳng (PMH11 – 50)
Cách xác định giao tuyến dựa theo điểm chung thuộc mặt phẳng (PMH11 – 51)
Cách xác định giao tuyến dựa theo 2 đường cắt nhau (PMH11 – 52)
Buổi 25:
Nhị thức Niuton – Xác định số hạng thứ m trong khai triển (PMĐ11 – 35)
Tổng quan về dãy số (PMĐ11 – 38)
Dãy số – phương pháp quy nạp (PMĐ11 – 39)
Buổi 26:
Định nghĩa khối đa diện (PMH11 – 57)
Đa diện lồi, Đa diện đều (PMH11 – 58)
Cách vẽ khối lăng trụ (PMH11 – 59)
Buổi 27:
Buổi 28:
Cách xác định giao điểm (PMH11 – 60)
Cách xác định thiết diện (PMH11 – 61)
Đường thẳng song song với mặt phẳng (PMH11 – 62)
Buổi 29:
Buổi 30:
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (PMH11 – 65)
Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (PMH11 – 66)
Đường thẳng vuông góc với đường thẳng (PMH11 – 67)
Buổi 31:
Tổng quan giới hạn dãy số (PMĐ11 – 74)
Giới hạn dãy số dạng đa thức (PMĐ11 – 75)
Giới hạn dãy số dạng phân thức (PMĐ11 – 76)
Buổi 32:
Cách xác định hình chiếu (PMH11 – 68)
Góc giữa đường với mặt phẳng (PMH11 – 69)
Góc giữa mặt phẳng với mặt phẳng (PMH11 – 70)
Buổi 33:
Giới hạn dãy số dạng căn thức (PMĐ11 – 77)
Giới hạn hàm số dạng X đến Xo (PMĐ11 – 79)
Giới hạn hàm số dạng vô cùng/vô cùng, A.vô cùng (PMĐ11 – 80)
Buổi 34:
Nhắc lại công thức tính diện tích đáy (PMH11 – 71)
Các dạng khối chóp (PMH11 – 72)
Công thức tính thể tích lăng trụ (PMH11 – 73)
Các dạng lăng trụ (PMH11 – 74)
Buổi 35:
Giới hạn hàm số dạng vô cùng-vô cùng (PMĐ11 – 81)
Giới hạn hàm số 0. vô cùng (PMĐ11 – 82)
Hàm số liên tục tại x=xo (PMĐ11 – 83)
Buổi 36:
Tìm m để Hàm số liên tục tại x=xo (PMĐ11 – 84)
Hàm số liên tục trên R (PMĐ11 – 85)
Tìm m để Hàm số liên tục trên R (PMĐ11 – 86)
Buổi 37:
Bài toán chứng minh nghiệm phương trình (PMĐ11 – 58)
Quy tắc tính đạo hàm (PMĐ11 – 61)
Buổi 38:
Các công thức tính đạo hàm hợp (PMĐ11 – 62)
Buổi 39:
PTTT khi biết hệ số góc(PMĐ11 – 46)
PTTT song song với 1 đường thẳng (PMĐ11 – 47)
Buổi 40:
PTTT vuông góc với một đường thẳng (PMĐ11 – 48)
PTTT đi qua một điểm (PMĐ11 – 49)
PTTT có hệ số góc lớn nhất, nhỏ nhất (PMĐ11 – 50)
Buổi 41:
ÔN THI CUỐI KỲ
Buổi 42:
ÔN THI CUỐI KỲ
Buổi 43:
ÔN THI CUỐI KỲ